Đang truy cập: 3 Trong ngày: 93 Trong tuần: 591 Lượt truy cập: 568408 |
Tổng hợp những từ viết tắt thường gặp nhất trong bản vẽ HVAC và ME:
1. A/P or AP: Access Panel - Cửa thăm
2. AL: Acoustical Louver - Louver giảm ồn
3. AC: Air Conditioning - Điều hòa không khí
4. ACU: Air Conditioning Unit - Máy lạnh
5. ADL: Air Discharge Louver - Miệng xả gió chắn mưa ngoài trời
6. AF: Air Filter - Bộ lọc không khí
7. AG: Air Grille - Miệng gió
8. AHU: Air Handling Unit - Thiết bị xử lý không khí
9. AIL: Air Intake Louver - Miệng lấy gió chắn mưa ngoài trời
10. APD: Air Pressure Drop - Tổn thấp áp không khí
11. ATG: Air Transfer Grille - Miệng xả gió không gian liền kề
12. AV: Air Valve - Van xả khí
13. ALF: Aluminium Filter - Fin lọc bằng nhôm
14. ATT: Attenuator - Bộ tiêu âm
15. AAV: Automatic Air Vent - Van xả khí tự động
16. AFLV: Automatic Flow-Limiting Valve - Van giới hạn dòng chảy tự động
17. ATC: Automatic Temperature Control - Bộ điều khiển nhiệt độ tự động
18. BDD: Backdraft Damper - Van gió một chiều
19. BTP: Booster Pump - Bơm tăng áp
20. BOD: Bottom Of Duct - Khoảng cách từ đáy ống gió
21. BOP: Bottom Of Pipe - Khoảng cách từ đáy ống nước
22. BAS: Building Automation System - Hệ thống tự động hóa tòa nhà
23. BMS: Building Management System - Hệ thống quản lý tòa nhà
24. CBV: Calibrated Balance Valve - Van cân bằng hiệu chỉnh
25. CAP: Capacity - Công suất
26. CO2: Carbon Dioxide - Khí carbonic
27. CD: Ceiling Diffuser - Cửa gió khuếch tán gắn trần
28. COP: Center Of The Pipe - Cao độ tính từ tâm ống so với cao độ sàn bê tông
29. CV: Check Valve - Van nước 1 chiều
30. CHW: Chilled Water - Nước lạnh (chiller)
31. CHWSP: Chilled Water Secondary Pump - Bơm nước lạnh thứ cấp
32. CHWP: Chilled-Water Pump - Bơm nước lạnh/ bơm nước lạnh chiller
33. CHWR: Chilled-Water Return - Đường nước lạnh hồi
34. CHWRT: Chilled-Water Return Temperature - Nhiệt độ đường nước lạnh hồi
35. CHWS: Chilled-Water Supply - Nước lạnh cấp đi
36. CHWST: Chilled-Water Supply Temperature - Nhiệt độ nước cấp lạnh
37. C/W: Complete With - Kèm theo/ kèm với
38. COMP.: Compressor - Máy nén
39. CRAC: Computer Room Air Conditioning - Thiết bị điều hòa chính xác cho phòng datacenter/server
40. CDP: Condensate Drain Piping - Ống thoát nước ngưng
41. CWR: Condensate Water Return - Nước giải nhiệt hồi về
42. CW: Condenser Water - Nước giải nhiệt
43. CWF: Condenser Water Flow - Nước giải nhiệt đi
44. CWL: Condenser Water Loop - Vòng nước giải nhiệt
45. CWP: Condenser Water Piping - Đường ống nước giải nhiệt
46. CWP: Condenser Water Pump - Bơm giải nhiệt/ bơm nước ngưng
47. CWRT: Condenser Water Return Temperature - Nhiệt độ nước giải nhiệt hồi về
48. CWS: Condenser Water Supply - Nước giải nhiệt cấp đi
49. CWST: Condenser Water Supply Temperature - Nhiệt độ nước giải nhiệt cấp đi
50. CWT: Condenser Water Temperature - Nhiệt độ nước giải nhiệt
51. CDU or CU: Condensing Unit - Giàn ngưng tụ/ dàn nóng
52. CAV: Constant Air Volume - Lượng không khí không đổi
53. CAV Box: Constant Air Volume Box - Bộ điều khiển lưu lượng gió cố định
54. CER: Controlled-Environment Room - Phòng được kiểm soát điều kiện không khí
55. CC: Cooling Coil - Coil lạnh
56. CT: Cooling Tower - Tháp giải nhiệt
57. DP: Differential Pressure - Chênh lệch áp suất
58. DPCV: Differential Pressure Control Valve - Van điều khiển chênh áp
59. DPS: Differential Pressure Sensor - Cảm biến hiệu áp suất
60. DPT: Differential Pressure Transmitter - Truyền tín hiệu chênh áp suất
61. DTC: Differential Temperature Controller - Bộ điều khiển chênh lệch nhiệt độ
62. DDC: Direct Digital Control - Bộ điều khiển kỹ thuật số
63. DX: Direct Expansion - Kiểu coil lạnh DX
64. DCP: District Cooling Plant - Phòng máy hệ thống lạnh trung tâm
65. DHW: Domestic Hot-Water - Hệ thống nước nóng dân dụng
66. DG: Door Grille - Cửa loại grille/ cửa gió
67. D: Drain - Nước xả
68. DP: Drain Piping - Đường ống nước ngưng/ nước xả
69. DB: Dry Bulb - Nhiệt độ bầu khô
70. EAC: Electronic Air Cleaner - Thiết bị lọc khí điện tử
71. EPIV: Electronic Pressure Independent Valve - Van điện tử điều khiển áp độc lập
72. ESF: Electrostatic Air Filter - Lọc không khí tĩnh điện
73. EM: Emergency Mode - Chế độ khẩn cấp
74. EAT: Entering Air Temperature - Nhiệt độ đầu vào
75. EWT: Entering Water Temperature - Nhiệt độ nước vào
76. EA: Exhaust Air - Gió thải
77. EAD: Exhaust Air Duct - Đường ống gió thải
78. EAF: Exhaust Air Fan - Quạt thải gió
79. EAG: Exhaust Air Grille - Miệng gió thải
80. EAL: Exhaust Air Louver - Miệng thải gió đặt ngoài
81. EAR: Exhaust Air Register - Cửa hút gió có điều chỉnh
82. ET: Expansion Tank - Bình giãn nở
83. ESP: External Static Pressure - Áp suất tĩnh/ áp suất tĩnh bên ngoài
84. FC: Fan Coil Controller - Bộ điều khiển FCU
85. FFU: Fan Filter Unit - Hộp lọc khí sạch
86. FCU: Fan-Coil Unit - Thiết bị làm lạnh FCU
87. FFL: Finished Floor Level - Cao độ tính từ sàn hoàn thiện
88. FAS: Fire Alarm System - Hệ thống báo cháy trung tâm
89. FD: Fire Damper - Van chặn lửa/ van ngăn cháy
90. FSD: Fire Smoke Damper - Van ngăn khói, lửa
91. FRD: Fire-Rated Duct - Đường ống chịu nhiệt/ lửa
92. FLR: Floor - Sàn
93. FSFCU: Floor-Standing Fan Coil Unit - Dàn lạnh đặt sàn
94. FS: Flow Switch - Công tắc dòng
95. FDCT: Forced-Draft Cooling Tower - Tháp giải nhiệt loại chủ động
96. FAD: Fresh Air Duct - Đường ống gió tươi
97. FAF: Fresh Air Fan - Quạt cấp gió tươi
98. FAG: Fresh Air Grille - Miệng gió tươi
99. FAL: Fresh Air Louver - Miệng lấy gió tươi đặt ngoài
100. FA: From Above - Từ phía trên
101. FB: From Below - Từ phía dưới
102. GSHP: Ground-Source Heat Pumps - Hệ thống bơm nhiệt trao đổi nhiệt lòng đất
103. HE or HEX: Heat Exchanger - Dàn trao đổi nhiệt
104. HX: Heat Exchanger - Bộ trao đổi nhiệt
105. HIU: Heat Interface Unit - Thiết bị trao đổi nhiệt nước
106. HP: Heat Pump - Bơm nhiệt
107. HRC: Heat Recovery Chiller - Chiller thu hồi nhiệt
108. HRHP: Heat Recovery Heat Pump - Bơm nhiệt trao đổi nhiệt
109. HRU: Heat Recovery Unit - Thiết bị trao đổi nhiệt gió
110. HRW: Heat Recovery Wheel - Bánh xe hồi nhiệt
111. HRWU: Heat Recovery Wheel Unit - Thiết bị trao đổi không khí với bánh xe hồi nhiệt
112. HW: Heat Wheel - Bánh xe nhiệt
113. HC or H/C: Heating Coil - Dàn ống sưởi ấm/ Coil nóng
114. HDU: Heating Distribution Unit - Thiết bị phân phối nhiệt
115. HPA: Heating Process Air - Hệ thống xử lý khí nhiệt
116. HPD: Heating Process Duct - Đường ống xử lý nhiệt
117. HPRU: Heating Process Recovery Unit - Thiết bị hồi nhiệt xử lý nhiệt
118. HPW: Heating Process Wheel - Bánh xe xử lý nhiệt
119. HEC or HECHW: Hermetic Compressor - Máy nén bọc kín
120. HFD: High-Pressure Fan Damper - Van cửa quạt áp cao
121. HTG: High-Temperature Gas - Khí nhiệt độ cao
122. HPG: High-Pressure Gas - Khí áp suất cao
123. HDG: High-Pressure Gas - Khí áp suất cao
124. HPWC: High-Pressure Water Coil - Coil nước áp cao
125. HTC: High-Temperature Cooling - Thiết bị làm lạnh nhiệt độ cao
126. HHVAC: High-Head Ventilation Air Conditioning - Hệ thống điều hòa không khí thông gió đầu cao
127. HDHW: Hot Domestic Hot-Water - Nước nóng hợp công nghiệp
128. HTR: Heater - Thiết bị sưởi ấm
129. HUM or HU: Humidifier - Máy tạo độ ẩm
130. HRV: Heat Recovery Ventilator - Hệ thống trao đổi gió
131. HRVU: Heat Recovery Ventilator Unit - Đơn vị trao đổi gió
132. IRU: Induction Room Unit - Thiết bị gắn trần trên trần phòng
133. IMP: Inlet Pressure - Áp suất đầu vào
134. IMP-RLT: Inlet Pressure Regulator with Limitation - Bộ điều khiển áp suất đầu vào có giới hạn
135. JAF: Jet Air Fan - Quạt gió tầm xa
136. JUG: Jet Undergrate - Vòi sương trên dạng và lưới lấy khí dưới lưới
137. KW: KiloWatt - Kilowatt
138. KW/RT: KiloWatt per Refrigeration Ton - Kilowatt trên một tấn lạnh
139. LTD: Lower Than Duct - Cao độ tính từ đáy ống so với cao độ sàn bê tông
140. MVA: MegaVolt-Ampere - Megavolt-ampere
141. MNPT: Male National Pipe Thread - Ren ngoại lẻ chuẩn quốc gia
142. NW or N.WK.: Night-Watch Key - Chìa khóa ngoại giờ
143. P/M: Parallel-Mode - Chế độ song song
144. PM: Particulate Matter - Vật liệu mịn
145. PDP: Peak Demand Pressure - Áp suất đỉnh không khí
146. PBX: Pneumatic Box - Hộp khí nén
147. PTAC: Packaged Terminal Air Conditioner - Thiết bị điều hòa không khí khe cắm
148. PR: Pressure Regulator - Bộ điều khiển áp suất
149. PCAFU: Pressure-Compensating Air Flow Unit - Đơn vị cân bằng áp suất dòng khí
150. PAF: Pressure-Compensating Air Flow - Dòng khí cân bằng áp suất
151. PAFS: Pressure-Compensating Air Flow System - Hệ thống dòng khí cân bằng áp suất
152. PG: Pressure Gauge - Đồng hồ đo áp suất
153. PIT: Pressure Indicator Transmitter - Truyền tín hiệu chỉ áp suất
154. PPM: Part Per Million - Phần mỗi triệu
155. RAT: Return Air Temperature - Nhiệt độ khí hồi
156. RA: Return Air - Gió hồi
157. RAF: Return Air Fan - Quạt hồi gió
158. RAG: Return Air Grille - Miệng gió hồi
159. RAL: Return Air Louver - Miệng lấy gió hồi
160. RAC: Return Air Chamber - Khoang hút gió hồi
161. RAP: Return Air Plenum - Khoang hút gió hồi
162. RARS: Return Air Smoke Damper - Van ngăn khói hút gió hồi
163. RAV: Return Air Vent - Van hút gió hồi
164. RCF: Return Conditioned Fresh - Khí tươi được điều hòa trước khi cấp
165. REC: Return Air Entering Coil - Coil nóng cấp gió hồi
166. RC: Room Controller - Bộ điều khiển phòng
167. RAV: Room Air Ventilator - Hệ thống thông gió phòng
168. RTU: Roof Top Unit - Đơn vị mái nhà
169. RHP: Runaround Heat Pipe - Đường ống trao đổi nhiệt độ
170. SWP: Secondary Water Pump - Bơm nước thứ cấp
171. SST: Saturated Suction Temperature - Nhiệt độ hơi bão hòa
172. SSSV: Saturated Suction Service Valve - Van dịch vụ nhiệt độ hơi bão hòa
173. STT: Saturated Temperature Thermometer - Bộ đo nhiệt độ bão hòa
174. SFL: Set Flow Limit - Đặt giới hạn dòng
175. SSV: Suction Service Valve - Van dịch vụ hút
176. SCAF: Supply-Compensating Air Flow - Dòng khí cân bằng áp suất cung cấp
177. SHP: Super Heat Pump - Bơm nhiệt siêu nhiệt
178. SRCU: Split Room Control Unit - Đơn vị điều khiển phòng phân cách
179. SHV: Superheat Valve - Van siêu nhiệt
180. SCV: Service Control Valve - Van điều khiển dịch vụ
181. SBV: Service Ball Valve - Van bi dịch vụ
182. STT: Suction Temperature Thermometer - Bộ đo nhiệt độ hút
183. SVC: Suction Valve Close - Đóng van hút
184. TAC: Terminal Air Conditioner - Thiết bị điều hòa không khí cuối
185. TA: Temperature Actuator - Bộ điều khiển nhiệt độ
186. TDC: Terminal Distribution Cabinet - Tủ phân phối cuối
187. TS: Temperature Sensor - Cảm biến nhiệt độ
188. TAU: Temperature Adjustment Unit - Đơn vị điều chỉnh nhiệt độ
189. TCH: Temperature Chart - Biểu đồ nhiệt độ
190. TD: Temperature Differential - Chênh lệch nhiệt độ
191. TCV: Temperature Control Valve - Van điều khiển nhiệt độ
192. TAO: Temperature Adjustment Operator - Người điều chỉnh nhiệt độ
193. TPV: Temperature Preserving Valve - Van duy trì nhiệt độ
194. TN: Temperature Number - Mã số nhiệt độ
195. UAV: Upward Air Velocity - Tốc độ khí nâng lên
196. VSD: Variable Speed Drive - Biến tần
197. VAV: Variable Air Volume - Đối tượng làm lạnh luồng khí biến đổi
198. VSD: Variable Speed Drive - Biến tần
199. VFCU: Vertical Fan Coil Unit - Đơn vị dàn lạnh quạt đứng
200. VFD: Variable Frequency Drive - Biến tần động cơ
201. WLL: Water-Level Limit - Giới hạn mức nước
202. WDP: Water Differential Pressure - Chênh áp nước
203. WEM: Water Emergency Mode - Chế độ khẩn cấp nước
204. WS: Water Supply - Nước cấp
205. WC: Water Coil - Coil nước
206. WP: Water Pump - Bơm nước
207. WPD: Water Pump Differential - Bơm nước chênh lệch
208. WRM: Water Recirculating Mode - Chế độ tuần hoàn nước
209. WSR: Water Supply Regulator - Bộ điều khiển cung cấp nước
210. WTR: Water-Treatment Room - Phòng xử lý nước
211. WAF: Wet Air Flow - Dòng khí ẩm
212. WAFS: Wet Air Flow System - Hệ thống dòng khí ẩm
213. WHR: Waste Heat Recovery - Thu hồi nhiệt thải
214. WAH: Wet Air Handling - Xử lý khí ẩm
215. WDU: Wet Deck Unit - Đơn vị chứa nước
216. WDE: Wet Deck - Lớp nước
217. WAD: Wet Air Duct - Đường ống khí ẩm
218. WC: Water Cooler - Máy lạnh nước
219. WTI: Water Temperature Indicator - Đồng hồ chỉ nhiệt độ nước
220. WL: Water Level - Mực nước
221. WCX: Water-Cooled - Hệ thống lạnh nước
222. WRH: Water Recovery Heat - Hệ thống hồi nhiệt nước
223. WWF: Water-Washable Filter - Lọc nước rửa được
224. WCXF: Water-Cooled Exchanger - Bộ trao đổi nhiệt nước
225. WCL: Water-Cooled Chiller - Máy làm lạnh nước
226. WH: Water Heater - Bình nước nóng
227. WLD: Water Level Detector - Thiết bị dò mực nước
228. WLP: Water Level Preserver - Thiết bị duy trì mực nước
229. WAH: Water Air Handling - Xử lý khí nước
230. WIS: Water Interlocking System - Hệ thống khóa nước
231. WAP: Water Air Plenum - Khoang chứa khí nước
232. WS: Water Separator - Bộ tách nước
233. WHFC: Water Heated Fan Coil - Đơn vị dàn lạnh đặt trần nước
234. WWF: Water-Washable Filter - Lọc nước rửa được
235. WT: Water Treatment - Xử lý nước
236. WWP: Water-Weeping Phenomenon - Hiện tượng nước rỉ nước
237. WDF: Water Drain Floor - Độ rỉ nước sàn
238. WCCP: Water Cooled Chiller Plant - Nhà máy làm lạnh nước
239. WI: Water Inlet - Đường nước vào
240. WSI: Water Steam Indicator - Đồng hồ chỉ nhiệt độ hơi nước
241. WDU: Water Drip Unit - Đơn vị thất nước
242. WFTS: Water-Flow Temperature Sensor - Cảm biến nhiệt độ nước
243. WLZ: Water Leakage Zone - Vùng rò rỉ nước
244. WZ: Water Zone - Vùng nước
245. WV: Water Valve - Van cửa nước
246. WSP: Water Steam Preserver - Thiết bị duy trì hơi nước
247. WST: Water Steam Thermostat - Bộ điều khiển nhiệt độ hơi nước
248. WWP: Water-Washable Pleated Filter - Lọc nước rửa gấp
249. WWC: Water-Washable Cell - Lọc nước rửa gấp
250. WWU: Water-Washable Unit - Đơn vị lọc nước rửa được
4dtech có hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành cơ điện và lĩnh vực HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning). Công ty chúng tôi chuyên về các giải pháp và dịch vụ liên quan đến hệ thống điều hòa không khí, thông gió, sưởi ấm và làm lạnh.
ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI